Bàn quay Torque RAB

Chia sẻ:
menu image

Bàn quay Torque RAB 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

1. Sử dụng động cơ truyền động trực tiếp với gia tốc cao, mô-men xoắn cao, độ chính xác cao và không có độ rơ.

2. độ cứng cao và thiết kế cấu trúc đối xứng.

3.Độ chính xác vị trí cao, thích hợp cho gia công  độ chính.

4. Tích hợp hệ thống phanh khí mạnh mẽ.

5.Có thể dừng và đặt góc xoay chính xác.

6. được sử dụng rộng rãi trong xử lý định vị trục 3 + 2, 4 + 1 hoặc xử lý đồng thời 5 trục.

 

 

 

ỨNG DỤNG

Gia công kim loại, sản xuất khuôn mẫu, máy khắc laser, máy hàn, máy gia công chính xác

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cooling Method

 

Air Cooling

Water Cooling

Specification

Unit

RAB-200

RAB-500

RAB-630

RAB-800

Table Diameter

mm

200

500

630

800

Center Height

mm

195

325

325

325

Table Height

mm

240

265

265

225

T-slot Width

mm

12H8

14H8

14H8

14H8

Drive Type

mm

Single Drive

Single Drive

Double Drive

Double Drive

Axis

 

Rotary

Tilting
±120°

Rotary

Tilting
±120°

Rotary

Tilting
±120°

Rotary

Tilting
±120°

Max. Speed*2

r.p.m.

400

250

100

40

100

60

90

60

Continuous Torque

N-m

28

65

600

2000

600

2580

2200

4400

Max. Torque

N-m

81

280

1100

3600

1100

4800

3900

7800

Positioning Accuracy

arc-sec

±10

±10

±5

±5

±5

±5

±5

±5

Repeatability Accuracy

arc-sec

6

6

4

4

4

4

4

4

Clamping Type

 

Pneumatic (6 bar)

Clamping Torque

N-m

300

200

2400

6600

2400

4800

4200

8400

Cooling Power

W

-

-

4077

9900

4077

16524

9900

19800

Maximum Allowable Working Inertia

kg-m2

1.6

23.8

23.8

177.6

Net Weight

kg

180

1190

1190

2200

Load Weight

kg

20

850

850

1200

*1: All models listed in the table are standard specification. If any special requirement is needed, please contact HIWIN.
*2: Max. speed and continuous torque will differ according to voltage of power supply.

TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Technical Information

Best Partner for Machine Users to Upgrade and Improve Productivity


Khách hàng đánh giá

Chia sẻ nhận xét của bạn